Măng xông quang giá rẻ nhất thị trường

Măng xông quang giá rẻ nhất thị trường

Măng xông quang là thiết bị được sử dụng để khắc phục sự cố đứt cáp quang, để nối lại điểm đứt đó, kỹ sư, kỹ thuật viên bắt buộc phải sử dụng đến chúng. Măng xông đảm nhiệm chức năng bảo vệ tối ưu cho các mối hàn và sợi quang bên trong tránh khỏi những va chạm, tác động không mong muốn từ bên ngoài môi trường, ảnh hưởng hoạt động của cáp quang. Trong thời gian vừa qua, chúng ta đã nghe rất nhiều thông tin về đứt cáp quang. Măng xông quang là một thiết bị xuất hiện phổ biến và không thể thiếu để khắc phục sự cố cáp quang này.

MĂNG XÔNG QUANG: CHI TIẾT THÔNG SỐ KỸ THUẬT & BÁO GIÁ MỚI NHẤT 2024

 

Tổng quan về măng xông quang

 

Măng xông quang (Optical Fiber Closure) là thiết bị thiết yếu trong hệ thống cáp quang, đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ và kết nối các đoạn cáp quang. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật, phân loại và bảng giá mới nhất của măng xông quang năm 2024.

 

Mục lục

 

  • Khái niệm và ứng dụng
  • Thông số kỹ thuật chi tiết
  • Phân loại măng xông quang
  • Bảng giá tham khảo 2024
  • Hướng dẫn lựa chọn
  • Câu hỏi thường gặp

 

1. Khái niệm và ứng dụng

 

1.1 Định nghĩa

Măng xông quang là thiết bị chuyên dụng được thiết kế để:

  • Bảo vệ mối nối cáp quang
  • Khắc phục sự cố đứt cáp
  • Đảm bảo tín hiệu truyền dẫn
  • Tăng tuổi thọ hệ thống

 

1.2 Bảng thông số ứng dụng

Lĩnh vực

Mục đích sử dụng

Loại măng xông phù hợp

Viễn thông

Mạng truyền dẫn backbone

48FO, 96FO

Internet

Mạng FTTx

4FO, 8FO, 24FO

Truyền hình cáp

CATV

12FO, 24FO

Doanh nghiệp

Mạng nội bộ

4FO, 8FO

Hộ gia đình

Internet cá nhân

4FO

 

2. Thông số kỹ thuật chi tiết

 

2.1 Bảng thông số cơ bản

Thông số

Giá trị

Ghi chú

Vật liệu vỏ

Nhựa HDPE

Chống UV

Chuẩn chống nước

IP68

Ngâm 2m/168h

Nhiệt độ hoạt động

-40°C đến 65°C

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ

25-30 năm

Sử dụng bình thường

Khả năng tái sử dụng

>10 lần

Không hư hỏng

 

2.2 Bảng kích thước theo model

Model

Chiều dài (mm)

Đường kính (mm)

Trọng lượng (kg)

4FO

280

120

0.8

8FO

300

130

1.0

24FO

350

150

1.2

48FO

400

180

1.5

96FO

450

200

1.8

 

3. Phân loại măng xông quang

 

3.1 Bảng so sánh các loại măng xông

Tiêu chí

Măng xông mũ chụp

Măng xông nằm ngang

Kiểu dáng

Hình trụ đứng

Hình trụ ngang

Giá thành

Cao hơn

Thấp hơn

Lắp đặt

Dễ

Trung bình

Bảo trì

Thuận tiện

Khó hơn

Chống nước

Tốt hơn

Trung bình

 

3.2 Bảng thông số khay hàn

Loại măng xông

Số khay tối đa

Số sợi/khay

Tổng dung lượng

4FO

1

4

4 sợi

8FO

2

4

8 sợi

24FO

2

12

24 sợi

48FO

4

12

48 sợi

96FO

8

12

96 sợi

 

4. Bảng giá tham khảo 2024

 

4.1 Bảng giá theo thương hiệu

Model

Giá trên thị trường (VNĐ)

Giá KM tại Chợ Lớn (VNĐ)

4FO

90.000

35.000

8FO

240.000

120.000

12FO

290.000

140.000

24FO

320.000

158.000

48FO

360.000

170.000

96FO

390.000

198.000

 

4.2 Bảng so sánh chi phí sử dụng

Tiêu chí

Hàng cao cấp

Hàng trung cấp

Hàng giá rẻ

Chi phí ban đầu

Cao

Trung bình

Thấp

Chi phí bảo trì

Thấp

Trung bình

Cao

Tuổi thọ

>25 năm

15-20 năm

5-10 năm

Bảo hành

24 tháng

12 tháng

6 tháng

 

5. Hướng dẫn lựa chọn

 

5.1 Bảng tiêu chí lựa chọn

Nhu cầu sử dụng

Model khuyến nghị

Lý do

Hộ gia đình

4FO giá rẻ

Đủ dùng, tiết kiệm

Văn phòng nhỏ

8FO trung cấp

Ổn định, dự phòng tốt

Doanh nghiệp vừa

24FO cao cấp

Đảm bảo chất lượng

ISP/Nhà mạng

48FO-96FO cao cấp

Tiêu chuẩn quốc tế

 

5.2 Bảng đánh giá chất lượng

Tiêu chí

Trọng số

Cách đánh giá

Độ kín nước

30%

Test ngâm nước

Độ bền vỏ

25%

Test va đập

Khả năng tái sử dụng

20%

Số lần mở/đóng

Dễ lắp đặt

15%

Thời gian lắp

Phụ kiện

10%

Độ đầy đủ

 

6. Câu hỏi thường gặp

 

6.1 Bảng tổng hợp vấn đề và giải pháp

Vấn đề

Nguyên nhân

Giải pháp<

Tags:

Công ty Cổ phần viễn thông công nghệ Việt Nam
Giấy CNĐKDN:
0107812533
Ngày cấp:
ngày 19/04/2017
Cơ quan cấp:
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở kế hoạch và đầu tư TP.Hà Nội
Địa chỉ đăng ký:
Số 15, ngách 43/121 đường Trung Kính, P. Trung Hòa, Q. Cầu Giấy,Tp. Hà Nội
VP giao dịch CS 1:
Số 64, Đường Cầu Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
VP giao dịch CS 2:
397/42 KP6, đường số 5, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, tp Hồ Chí Minh.
Điện thoại:
097 1532 376 - 097 7452 218
Địa chỉ email:
cskh@cholonjsc.com
Thông báo Bộ Công Thương