- HÀNG CHÍNH HÃNG
Với hơn 1000 nhãn hàng nổi tiếng, uy tín
- VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC
24/24h Tất cả các ngày trong tuần
- ĐỔI TRẢ HÀNG
Trong vòng 3 ngày làm việc
- HOÀN TIỀN
Nếu sản phẩm có lỗi
Dây Cáp quang 2FO bọc chặt là một loại cáp quang phổ biến với cấu trúc đơn giản nhưng hiệu quả, thường được sử dụng trong các ứng dụng nội bộ, kết nối giữa các tòa nhà hoặc các mạng cục bộ
Cấu tạo của cáp quang thuê bao 2 fo bọc chặt
Cáp quang 2FO bọc chặt có cấu tạo lõi cơ bản đầy đủ các thành phần như các loại cáp quang khác, cụ thể như sau:
Sợi quang (Core): Lõi sợi quang của Cáp quang 2FO bọc chặt được làm bằng Silica và được bổ sung bằng Germanium, Cáp có chỉ số chiết suất lớn hơn chỉ số chiết suất của lớp vỏ phản xạ
Lớp vỏ phản xạ (cladding): Lớp vỏ phản xạ của cáp được làm từ Silica, là phần bên ngoài bao bọc phần lõi cáp có tác dụng phản xạ ánh sáng trở lại lõi.
Lớp vỏ sơ cấp (Coating): được làm bằng nhựa mềm, có đường kính 250 mm. Loại bảo vệ này có thể được loại bỏ dễ dàng bằng các dụng cụ tuốt vỏ cáp quang như kìm tuốt sợi quang. Lớp vỏ này có tác dụng bảo vệ cho sợi quang không bị suy hao do uốn cong và đảm bảo sợi không bị trầy xước.
Lớp vỏ bọc chặt (Tight buffer), Vỏ bọc chặt có đường kính (DTB) 900 mm hoặc 600 mm tùy hãng sản xuất hoặc theo yêu cầu đặt hàng của khách.
Vỏ cáp và gia cường
Lớp vỏ ngoài cùng được làm từ vật liệu LLDPE chất lượng cao, chứa carbon chịu được tác động của tia cực tím, chứa chất chống oxy hóa (antioxidant) thích hợp, không có khả năng phát triển nấm mốc trên vỏ và có khả năng cách điện (không dùng nhựa tái chế).
Khoảng vượt và độ võng
Với khoảng vượt là ≤ 50m với độ võng là 1%.
Với khoảng vượt tối đa cho phép là ≤ 80m với độ võng từ 2% đến 3%.
Thông số |
Giá trị |
Đặc tính nhựa LLDPE |
|
Tỷ trọng (ASTM D 1505) |
≥ 0,196 g/cm³ |
Khả năng chịu lực kéo căng (ASTM D 638) |
≥ 16 MPa |
Độ giãn dài (ASTM D 638) |
≥ 500 % |
Vật liệu nhựa LLDPE chịu được tác động của tia UV |
Có |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SỢI QUANG |
|
Hệ số suy hao (dB/km) 1550 nm 1490 nm 1310 nm |
≤ 0,23 ≤ 0,3 ≤ 0,35 |
Hệ số tán sắc (ps/nm.km) |
|
1285 nm đến 1330 nm |
≤ 3,5 |
1550 nm |
≤ 18 |
Hệ số PMD (ps/km1/2) |
≤ 0,2 |
Bước sóng tán sắc về không (nm) |
1300 ≤ λ ≤ 1324 |
Độ dốc tán sắc (ps/nm².km) |
≤ 0,092 |
Bước sóng cắt (nm) |
λcc ≤ 1260 |
Suy hao uốn cong (r = 50mm x 10 vòng) (dB) |
≤ 0,25 tại 1550nm |
Suy hao uốn cong (r = 10mm x 1 vòng) (dB) |
≤ 0,75 tại 1550nm |
Đường kính trường mode (mm) |
8,6 ± 0,4 tại 1310nm |
9,8 ± 0,4 tại 1550nm |
|
Tâm sai trường mốt (mm) |
≤ 0,5 |
Đường kính lớp phản xạ (mm) |
125 ± 0,7 |
Độ không tròn đều lớp phản xạ (%) |
≤ 1,0 |
Đường kính lớp phủ ngoài (mm) |
245 ± 10 |
Điểm suy hao tăng đột biến (dB) |
0,1 |
Sức căng sợi quang (GPa) |
≥ 0,69 |
Lớp vỏ sơ cấp |
Sử dụng vật liệu chống tia cực tím |
Đường kính lớp vỏ sơ cấp trước khi nhuộm màu (µm) |
245 ± 10 |
Đường kính lớp vỏ sơ cấp sau khi nhuộm màu (µm) |
250 ± 10 |
Mực nhuộm lớp vỏ |
Bền theo thời gian |
Lớp vỏ sơ cấp khi hàn nối |
Dễ tách ra khỏi sợi, không ảnh hưởng đến sợi |
Đã bán: 8.4k
Chiết khấu hệ thống 4%
Đã bán: 8.1k
Chiết khấu hệ thống 10%
Đã bán: 60.8k
Chiết khấu hệ thống 0%
Đã bán: 8.1k
Chiết khấu hệ thống 10%
Đã bán: 8.2k
Chiết khấu hệ thống 10%
Đã bán: 8.1k
Chiết khấu hệ thống 10%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 6.8k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 2%
Đã bán: 8.4k
Chiết khấu hệ thống 4%
Đã bán: 7.3k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 6.8k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 4.1k
Chiết khấu hệ thống 10%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 6.9k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 6.8k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 4%