Cáp Quang 4FO Thuê Bao Ống Lỏng

23002.300 ₫3,200 ₫(-29%)
Đã bán: 70.687

Thương hiệu: CÁP FASTTEL
Mã SP: FTTH-4FO
Chiết khấu hệ thống: 1%

Cáp quang 4FO ống lỏng còn có tên gọi khác như dây thuê bao quang đệm lỏng 4 lõi; cáp quang 4FO; cáp quang 4 core. Là một loại cáp quang singlemode có chứa 4 sợi quang. Với cấu trúc 4 sợi quang và lớp bảo vệ ống lỏng, loại cáp này đáp ứng mọi nhu cầu truyền tải dữ liệu tốc độ cao.

Đây là một loại cáp được sử dụng rộng rãi và rất phổ biến trên thị trường hiện nay trong các hệ thống mạng FTTH; các hệ thống camera giám sát và hệ thống lan quang nội bộ.

Mua Cáp Quang 4FO Thuê Bao Ống Lỏng Tại Chợ Lớn JSC, Với 4 Sợi Quang Đơn Mode, Vỏ Cáp Làm Từ Nhựa PE Chống Tia Cực Tím, Chống Oxy Hóa Và Có Khả Năng Cách Điện. Liên Hệ Ngay Để Được Tư Vấn Chi Tiết!
   Mét
YÊN TÂM MUA HÀNG

- HÀNG CHÍNH HÃNG
Với hơn 1000 nhãn hàng nổi tiếng, uy tín

- VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC
24/24h Tất cả các ngày trong tuần

- ĐỔI TRẢ HÀNG
Trong vòng 3 ngày làm việc

- HOÀN TIỀN
Nếu sản phẩm có lỗi

Địa chỉ mua hàng
Tại Hà Nội: Số 64, Đường Cầu Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Tại TP. Hồ Chí Minh: 397/42 KP6, Đ. số 5, P. Bình Hưng Hòa A, Q. Bình Tân, TP Hồ Chí Minh
Liên hệ chuyên viên tư vấn trực tiếp
MÔ TẢ SẢN PHẨM

Cáp quang thuê bao 4FO ống lỏngloại cáp quang viễn thông được thiết kế để sử dụng trong các hệ thống mạng thuê bao, đặc biệt là trong các mạng viễn thông, truyền hình cáp và internet. Cáp này chứa bốn sợi quang (4FO - 4 Fiber Optic) được đặt bên trong ống lỏng để bảo vệ và tối ưu hóa hiệu suất truyền dẫn.

 

Cấu tạo và nguyên lý hoạt động:

 

  • 4 sợi quang: Bên trong cáp chứa 4 sợi quang đơn mode (Singlemode), cho phép truyền tải dữ liệu với tốc độ cao và khoảng cách xa.
  • Ống đệm lỏng: Các sợi quang được đặt trong các ống đệm chứa đầy chất lỏng đặc biệt. Chất lỏng này có tác dụng bảo vệ sợi quang khỏi các tác động cơ học, nhiệt độ, độ ẩm và các yếu tố môi trường khác.
  • Vỏ cáp: Làm từ nhựa PE chất lượng cao, màu đen, có chứa carbon chịu được tác động của tia cực tím, và chất chống oxy hóa (antioxydant), không có khả năng phát triển nấm mốc trên vỏ, có khả năng cách điện. Bảo vệ được lõi cáp khỏi các tác động cơ học và ảnh hưởng của môi trường bên ngoài trong quá trình cất giữ, lắp đặt, khai thác (nước, nhiệt độ, hóa chất, côn trùng gặm nhấm,...). Vỏ bọc của dây thuê bao nhẵn, đồng tâm, không có chỗ nối, vết rạn nứt, lỗ thủng, màu sắc đồng đều trên toàn bộ chiều dài cáp (không gồ ghề, rỗ xốp, chứa bong bóng khí, bị chia tách, vết phồng rộp, khuyết tật, vón cục), không chứa thành phần kim loại, đảm bảo mềm dẻo, chắc chắn và tách vỏ dễ dàng.
  • Lớp vỏ PE được tách dễ dàng khỏi ống lỏng mà không bị ảnh hưởng đến chất lượng sợi quang. Khi tách dây treo khỏi thân cáp không làm thay đổi cấu trúc của thân cáp và ảnh hưởng đến chất lượng sợi quang; phần thân dây thuê bao phải đảm bảo không bị xoắn cong.

 

Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của dây thuê bao

 

Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt

500N

Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc

400N

Khả năng chịu nén

≥ 500N/10cm

Dải nhiệt độ khi lắp đặt

-50C đến 650C

Dải nhiệt độ khi làm việc

-100C đến 650C

Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt

10D (D là đường kính dây)

Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi làm việc

20D (D là đường kính dây)

Độ ẩm tương đối: từ 0% đến 100%

Tuổi thọ: ≥ 10 năm

 

Đánh dấu màu sợi quang: 4 màu bất kỳ liền kề trong bảng mã màu TIA/EIA-598-A

 

Ứng dụng

 

  • Mạng FTTH: Cung cấp dịch vụ internet, truyền hình cáp và điện thoại qua IP (VoIP) cho hộ gia đình và doanh nghiệp.
  • Mạng LAN nội bộ: Kết nối các thiết bị mạng trong một tòa nhà hoặc khu vực.
  • Hệ thống giám sát: Truyền tín hiệu hình ảnh từ các camera IP đến trung tâm điều khiển.
THÔNG TIN SẢN PHẨM

Thông số

Giá trị

Hệ số suy hao (dB/km)

 

Tại 1550nm

≤ 0,3

Tại 1490nm

≤ 0,3

Tại 1310nm

≤ 0,4

Hệ số tán sắc (ps/nm.km)

 

1285nm đến 1330nm

≤ 3,5

Tại 1550nm

≤ 18

Hệ số PMD (ps/km1/2)

≤ 0,2

Bước sóng tán sắc về không (nm)

1300 ≤ λo ≤ 1324

Độ dốc tán sắc (ps/nm².km)

≤ 0,092

Bước sóng cắt (nm)

λcc ≤ 1260

Suy hao uốn cong (R = 15mm x 10 vòng) (dB)

≤ 0,25 tại 1550nm

Suy hao uốn cong (R = 10mm x 1 vòng) (dB)

≤ 0,75 tại 1550nm

Đường kính trường mốt (µm)

8,6 ± 0,4 tại 1310nm

Tâm sai trường mốt (µm)

≤ 0,5

Đường kính lớp phản xạ (µm)

125 ± 0,7

Độ không tròn đều lớp phản xạ (%)

≤ 1,0

Đường kính lớp phủ ngoài (µm)

245 ± 5

Điểm suy hao tăng đột biến (dB)

0,1

Sức căng sợi quang (GPa)

≥ 0,69