Cáp Quang Luồn Cống 4FO Phi Kim Loại

Thương hiệu: Vinacap/M3-Viettel/LS
VND 4000
Giá Cholonjsc: 4.000 đ
Giá thị trường: 5,000 đ
Tiết kiệm: 1.000đ (20%)
Chiết khấu hệ thống: 1%
Mã sản phẩm: CQC4FOPK

Cáp quang luồn cống 4FO phi kim loại (CPKL) là giải pháp lý tưởng cho các dự án quy mô nhỏ và vừa, đặc biệt trong môi trường đô thị và khu vực có yêu cầu an toàn cao. Với thiết kế nhỏ gọn, hiệu suất ổn định và chi phí hợp lý, sản phẩm này đáp ứng tốt nhu cầu kết nối cho nhiều ứng dụng đa dạng, từ FTTH đến mạng doanh nghiệp và hệ thống IoT. Đầu tư vào cáp 4FO không chỉ giải quyết nhu cầu hiện tại mà còn tạo nền tảng cho việc nâng cấp và mở rộng mạng lưới trong tương lai.

   Mét
YÊN TÂM MUA HÀNG

 

- HÀNG CHÍNH HÃNG
Với hơn 1000 nhãn hàng nổi tiếng, uy tín

- VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC
24/24h Tất cả các ngày trong tuần

- ĐỔI TRẢ HÀNG
Trong vòng 3 ngày làm việc

- HOÀN TIỀN
Nếu sản phẩm có lỗi

Địa chỉ mua hàng
Tại Hà Nội: Số 64, Đường Cầu Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Tại TP. Hồ Chí Minh: 397/42 KP6, Đ. số 5, P. Bình Hưng Hòa A, Q. Bình Tân, TP Hồ Chí Minh
Thời gian:24/24h tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 - Chủ nhật
Chat với chúng tôi:
CHI TIẾT SẢN PHẨM

1. Giới thiệu sản phẩm

 

Cáp quang luồn cống 4FO phi kim loại (CPKL) là giải pháp truyền dẫn quang học nhỏ gọn, được thiết kế đặc biệt cho các dự án quy mô nhỏ và vừa. Với 4 sợi quang, sản phẩm này cung cấp sự cân bằng hoàn hảo giữa hiệu suất và chi phí, đáp ứng nhu cầu kết nối cho các ứng dụng cục bộ và mạng truy cập.

 

2. Thông số kỹ thuật

 

Thông số

Giá trị

Số lượng sợi quang

4

Tiêu chuẩn sợi quang

G.657.A1

Đường kính cáp

7.0 ± 0.3 mm

Trọng lượng

40 ± 2 kg/km

Vật liệu gia cường

Sợi aramid

Vật liệu vỏ ngoài

LSZH (Low Smoke Zero Halogen)

Nhiệt độ hoạt động

-20°C đến +60°C

Bán kính uốn cong tối thiểu

15 x đường kính cáp

Cường độ kéo tối đa

1000 N

Chống nén

2000 N/10cm

 

3. Đặc tính sợi quang

 

Thông số

G.657.A1

Đường kính lõi

8.6 ± 0.4 μm

Đường kính vỏ

125 ± 0.7 μm

Suy hao @ 1310 nm

≤ 0.35 dB/km

Suy hao @ 1550 nm

≤ 0.21 dB/km

Suy hao @ 1625 nm

≤ 0.23 dB/km

Bước sóng cắt

≤ 1260 nm

Tán sắc sắc thái @ 1550 nm

≤ 18 ps/(nm·km)

 

4. Ứng dụng chính

 

  • Kết nối FTTH (Fiber To The Home):
    • Cung cấp băng thông cao cho các hộ gia đình
    • Hỗ trợ dịch vụ Triple Play (Internet, TV, điện thoại)
  • Mạng LAN doanh nghiệp nhỏ:
    • Kết nối giữa các phòng ban trong tòa nhà
    • Hỗ trợ truyền dữ liệu tốc độ cao và độ trễ thấp
  • Hệ thống camera an ninh:
    • Truyền dẫn tín hiệu video HD từ camera đến trung tâm điều khiển
    • Đảm bảo chất lượng hình ảnh và độ tin cậy cao
  • Kết nối trạm phát sóng di động nhỏ:
    • Backhaul cho các small cell trong mạng 4G/5G
    • Hỗ trợ băng thông lên đến 10 Gbps
  • Mạng cảm biến IoT:
    • Kết nối các cụm cảm biến với trung tâm xử lý dữ liệu
    • Đảm bảo truyền dẫn ổn định và an toàn

 

5. Ưu điểm nổi bật

 

  • Nhỏ gọn và linh hoạt:
    • Đường kính cáp nhỏ (7.0 mm) giúp dễ dàng luồn cống
    • Trọng lượng nhẹ (40 kg/km) thuận lợi cho lắp đặt
  • Chi phí hiệu quả:
    • 4 sợi cáp quang đáp ứng đủ nhu cầu cho dự án nhỏ
    • Giảm chi phí đầu tư ban đầu so với cáp nhiều sợi hơn
  • An toàn cao:
    • Vỏ LSZH giảm khói và không chứa halogen khi cháy
    • Phù hợp cho môi trường trong nhà và không gian kín
  • Hiệu suất ổn định:
    • Sợi G.657.A1 cho phép uốn cong với bán kính nhỏ
    • Suy hao thấp đảm bảo chất lượng tín hiệu tốt
  • Dễ dàng bảo trì:
    • Số lượng sợi ít giúp việc quản lý và sửa chữa đơn giản
    • Tiết kiệm thời gian và chi phí bảo trì

 

6. So sánh với các loại cáp khác

 

Tiêu chí

Cáp 4FO

Cáp 12FO

Cáp 24FO

Kích thước

Nhỏ nhất

Trung bình

Lớn

Chi phí

Thấp nhất

Trung bình

Cao

Dung lượng

4 sợi

12 sợi

24 sợi

Phù hợp cho

Dự án nhỏ

Dự án vừa

Dự án lớn

Độ linh hoạt

Cao nhất

Trung bình

Thấp nhất

 

7. Hướng dẫn lắp đặt

 

  • Chuẩn bị:
  • Kéo cáp:
    • Sử dụng gel bôi trơn chuyên dụng
    • Kéo cáp với lực không quá 1000 N
  • Cố định cáp:
    • Sử dụng kẹp cáp mỗi 1 mét
    • Đảm bảo không vượt quá bán kính uốn cong tối thiểu
  • Đấu nối:
    • Sử dụng hộp nối quang chuyên dụng
    • Hàn nối sợi quang bằng máy hàn fusion
  • Kiểm tra:
    • Đo kiểm bằng OTDR để đảm bảo chất lượng đường truyền
    • Ghi chép và lưu trữ kết quả đo

 

8. Bảo trì và bảo dưỡng

 

  • Kiểm tra định kỳ 6 tháng/lần
  • Vệ sinh đầu connector quang thường xuyên
  • Theo dõi các thông số suy hao qua hệ thống giám sát
  • Có kế hoạch dự phòng và thay thế khi cần thiết
CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN
Cáp Quang Luồn Cống 4FO Kim Loại

Giá Cholonjsc: 4.500đ

7.500đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống 6FO Phi Kim Loại

Giá Cholonjsc: 5.000đ

6.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống 12FO Phi Kim Loại

Giá Cholonjsc: 5.000đ

7.500đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống 144FO Phi Kim Loại

Giá Cholonjsc: 19.000đ

36.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống 72FO Phi Kim Loại

Giá Cholonjsc: 10.000đ

18.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống 24FO Phi Kim

Giá Cholonjsc: 7.000đ

10.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp quang luồn cống 48FO phi kim

Giá Cholonjsc: 8.000đ

13.500đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống 168FO Phi Kim

Giá Cholonjsc: 15.000đ

33.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống 32FO Phi Kim

Giá Cholonjsc: 6.500đ

10.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống 36FO Phi Kim

Giá Cholonjsc: 7.000đ

11.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống Phi Kim 96FO

Giá Cholonjsc: 14.000đ

19.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Treo F8 4FO Phi Kim

Giá Cholonjsc: 5.000đ

8.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống 8FO Kim Loại

Giá Cholonjsc: 6.000đ

10.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống 12FO Kim Loại

Giá Cholonjsc: 6.500đ

11.500đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống 24FO Kim Loại

Giá Cholonjsc: 9.800đ

10.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%