Cáp Quang Luồn Cống 72FO Phi Kim Loại

Thương hiệu: Vinacap/M3-Viettel/LS
VND 10000
Giá Cholonjsc: 10.000 đ
Giá thị trường: 18,000 đ
Tiết kiệm: 8.000đ (45%)
Chiết khấu hệ thống: 1%
Mã sản phẩm: cqc72fopkl

Cáp quang luồn cống 72FO phi kim loại (CPKL) là giải pháp tối ưu cho các dự án hạ tầng mạng đòi hỏi hiệu suất cao, độ tin cậy tuyệt đối và khả năng mở rộng trong tương lai. Với thiết kế tiên tiến và đặc tính kỹ thuật vượt trội, sản phẩm này không chỉ đáp ứng nhu cầu băng thông hiện tại mà còn đảm bảo khả năng nâng cấp dễ dàng để theo kịp sự phát triển công nghệ trong những năm tới. Đầu tư vào hệ thống cáp quang 72FO phi kim loại sẽ mang lại giá trị lâu dài và hiệu quả kinh tế cao cho doanh nghiệp và nhà cung cấp dịch vụ viễn thông.

   Mét
YÊN TÂM MUA HÀNG

 

- HÀNG CHÍNH HÃNG
Với hơn 1000 nhãn hàng nổi tiếng, uy tín

- VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC
24/24h Tất cả các ngày trong tuần

- ĐỔI TRẢ HÀNG
Trong vòng 3 ngày làm việc

- HOÀN TIỀN
Nếu sản phẩm có lỗi

Địa chỉ mua hàng
Tại Hà Nội: Số 64, Đường Cầu Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Tại TP. Hồ Chí Minh: 397/42 KP6, Đ. số 5, P. Bình Hưng Hòa A, Q. Bình Tân, TP Hồ Chí Minh
Thời gian:24/24h tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 - Chủ nhật
Chat với chúng tôi:
CHI TIẾT SẢN PHẨM

Cáp quang luồn cống 72FO phi kim loại là một sản phẩm tiên tiến trong lĩnh vực truyền dẫn quang học, được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về băng thông và độ tin cậy trong các hệ thống mạng hiện đại. Với 72 sợi quang, sản phẩm này cung cấp giải pháp trung gian giữa các loại cáp có dung lượng thấp hơn (như 24FO, 48FO) và cao hơn (như 96FO, 144FO), phù hợp cho nhiều ứng dụng đa dạng.

 

2. Đặc điểm kỹ thuật chi tiết

 

Thông số

Giá trị

Giải thích

Số lượng sợi quang

72

Cung cấp dung lượng truyền dẫn lớn, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi băng thông cao

Tiêu chuẩn sợi quang

G.652.D

Tiêu chuẩn quốc tế cho sợi đơn mode, tối ưu cho truyền dẫn tầm xa và băng thông rộng

Số lượng ống đệm

6

Tổ chức sợi quang thành các nhóm để dễ quản lý và bảo vệ

Số sợi quang/ống đệm

12

Cân bằng giữa mật độ sợi và khả năng quản lý

Vật liệu gia cường

FRP (Fiber Reinforced Plastic)

Cung cấp độ bền cơ học cao mà không sử dụng kim loại, giảm trọng lượng cáp

Vật liệu vỏ ngoài

HDPE (High-Density Polyethylene)

Chống ăn mòn, chịu được tác động môi trường, tuổi thọ cao

Đường kính cáp

11.0 ± 0.5 mm

Kích thước phù hợp cho việc luồn cống, không quá lớn để gây khó khăn trong lắp đặt

Trọng lượng

115 ± 10 kg/km

Nhẹ hơn so với cáp kim loại, dễ dàng trong vận chuyển và lắp đặt

 

3. Cấu trúc cáp - Phân tích chi tiết

 

Lõi cáp

  • 72 sợi quang G.652.D:
    • Mỗi sợi có đường kính lõi 9µm và đường kính vỏ 125µm.
    • Độ suy hao tối đa: 0.35 dB/km ở 1310nm, 0.21 dB/km ở 1550nm.
    • Băng thông modal: > 500 MHz.km ở 1310nm.
  • 6 ống đệm lỏng:
    • Đường kính ống: 1.8 ± 0.1 mm.
    • Chất liệu: Polybutylene Terephthalate (PBT).
    • Chứa gel chống thấm, bảo vệ sợi quang khỏi ẩm ướt.
  • Dây gia cường trung tâm FRP:
    • Đường kính: 2.5 ± 0.1 mm.
    • Cường độ kéo: > 650 N.
    • Hệ số giãn nở nhiệt: < 5 × 10^-6 /°C.

Lớp bảo vệ

  • Băng chống thấm:
    • Vật liệu: Polyester.
    • Độ dày: 0.15 mm.
    • Khả năng hấp thụ nước: < 1g/m^2.
  • Sợi gia cường aramid:
    • Loại: Kevlar.
    • Cường độ kéo: > 3000 N.
    • Giúp tăng khả năng chịu lực kéo của cáp.

Vỏ ngoài

  • Chất liệu HDPE chống tia UV:
    • Độ dày: 1.8 ± 0.2 mm.
    • Cường độ kéo: > 20 MPa.
    • Độ giãn dài khi đứt: > 500%.
    • Chỉ số chống tia UV: > 1000 giờ (ASTM D1693).

 

4. Ưu điểm nổi bật - Phân tích kỹ thuật

 

  • Dung lượng truyền dẫn lớn:
    • 72 sợi quang cho phép truyền dẫn đồng thời nhiều luồng dữ liệu.
    • Tổng băng thông lý thuyết: > 144 Tbps (giả sử 2 Tbps/sợi với công nghệ DWDM hiện đại).
  • Độ bền vượt trội:
    • Cấu trúc phi kim loại giảm thiểu ảnh hưởng của điện từ trường.
    • FRP và aramid cung cấp cường độ kéo > 3650 N, vượt xa yêu cầu tiêu chuẩn (2670 N cho cáp loại này).
  • Chống thấm hiệu quả:
    • Hệ thống đa lớp chống thấm (gel trong ống đệm, băng chống thấm, vỏ HDPE) đảm bảo IP68.
    • Khả năng chống thấm ngang: 1 mét cột nước trong 24 giờ.
  • Linh hoạt trong lắp đặt:
    • Bán kính uốn cong tối thiểu: 20 lần đường kính cáp khi lắp đặt, 10 lần khi vận hành.
    • Trọng lượng nhẹ (115 kg/km) giúp giảm 30% lực kéo so với cáp kim loại tương đương.
  • Khả năng mở rộng:
    • Dung lượng 72 sợi cho phép nâng cấp từ hệ thống 10G lên 100G mà không cần thay dây cáp quang.
    • Dự phòng 20-30% sợi cho nhu cầu mở rộng trong tương lai.

 

5. Ứng dụng chuyên sâu

 

  • Mạng đô thị (Metro Networks):
    • Kết nối các trạm base 5G với băng thông yêu cầu từ 10 Gbps đến 25 Gbps mỗi trạm.
    • Hỗ trợ triển khai GPON/XG-PON với tỷ lệ chia 1:128, phục vụ đến 9216 thuê bao.
  • Trung tâm dữ liệu:
    • Kết nối giữa các trung tâm dữ liệu với khoảng cách đến 10 km.
    • Hỗ trợ kiến trúc leaf-spine với băng thông tổng hợp lên đến 7.2 Tbps (72 x 100 Gbps).
  • Mạng cảm biến IoT quy mô lớn:
    • Hỗ trợ đến 72,000 node cảm biến (giả sử 1000 node/sợi quang).
    • Ứng dụng trong quản lý đô thị thông minh, giám sát môi trường, v.v.
  • Hệ thống camera giám sát 4K/8K:
    • Hỗ trợ truyền dẫn cho hơn 1000 camera 4K (yêu cầu băng thông ~25 Mbps/camera).
    • Dự phòng cho nâng cấp lên camera 8K trong tương lai.
  • Mạng viễn thông liên tỉnh:
    • Truyền dẫn backbone cho mạng 5G với khoảng cách lên đến 100 km (sử dụng bộ kích sóng điện thoại).
    • Hỗ trợ công nghệ ROADM (Reconfigurable Optical Add-Drop Multiplexer) cho mạng linh hoạt.

 

6. Tiêu chuẩn và chứng nhận

 

  • Tuân thủ tiêu chuẩn ITU-T G.652.D và IEC 60794-1-2
  • Chứng nhận RoHS (2011/65/EU và (EU)2015/863)
  • Chứng nhận chống cháy theo tiêu chuẩn IEC 60332-1 và IEC 60332-3-24 (Category C)
  • Chứng nhận ISO 9001:2015 về quản lý chất lượng
  • Chứng nhận TLC về độ tin cậy và tuổi thọ (dự kiến > 25 năm)

 

7. Bảo hành và hỗ trợ

 

  • Bảo hành: 5 năm cho sợi quang, 2 năm cho vỏ cáp
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7 qua hotline và email
  • Dịch vụ tư vấn thiết kế hệ thống và tối ưu hóa mạng lưới
  • Đào tạo kỹ thuật lắp đặt và bảo trì cho đối tác
  • Cung cấp phần mềm quản lý và giám sát cáp quang
CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN
Cáp Quang Luồn Cống 4FO Phi Kim Loại

Giá Cholonjsc: 4.000đ

5.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống 6FO Phi Kim Loại

Giá Cholonjsc: 5.000đ

6.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống 12FO Phi Kim Loại

Giá Cholonjsc: 5.000đ

7.500đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống 144FO Phi Kim Loại

Giá Cholonjsc: 19.000đ

36.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống 24FO Phi Kim

Giá Cholonjsc: 7.000đ

10.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp quang luồn cống 48FO phi kim

Giá Cholonjsc: 8.000đ

13.500đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống 168FO Phi Kim

Giá Cholonjsc: 15.000đ

33.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống 32FO Phi Kim

Giá Cholonjsc: 6.500đ

10.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống 36FO Phi Kim

Giá Cholonjsc: 7.000đ

11.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống Phi Kim 96FO

Giá Cholonjsc: 14.000đ

19.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống 4FO Kim Loại

Giá Cholonjsc: 4.500đ

7.500đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống 8FO Kim Loại

Giá Cholonjsc: 6.000đ

10.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống 12FO Kim Loại

Giá Cholonjsc: 6.500đ

11.500đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống 24FO Kim Loại

Giá Cholonjsc: 9.800đ

10.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống 48FO Kim Loại

Giá Cholonjsc: 13.000đ

19.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%