- HÀNG CHÍNH HÃNG
Với hơn 1000 nhãn hàng nổi tiếng, uy tín
- VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC
24/24h Tất cả các ngày trong tuần
- ĐỔI TRẢ HÀNG
Trong vòng 3 ngày làm việc
- HOÀN TIỀN
Nếu sản phẩm có lỗi
Cáp quang luồn cống 12FO phi kim loại là loại cáp quang được thiết kế để lắp đặt trong các hệ thống cống ngầm không có vỏ bọc kim loại. Phù hợp cho các ứng dụng truyền dẫn dữ liệu với băng thông lớn, ổn định và chống nhiễu điện từ. Thiết kế phi kim loại giúp cáp có khả năng chịu nước, chống mài mòn và an toàn khi sử dụng trong môi trường có nguy cơ bị sét đánh. Cáp này thường được dùng trong viễn thông, truyền hình cáp, và các hệ thống mạng lớn.
Sợi quang sử dụng trong cáp liên tục, không có mối hàn, hạn chế được tối đa suy hao tín hiệu. Sợi quang được di chuyển tự do trong ống đệm lỏng có chứa chất điền nhầy. Ống đệm lỏng bảo vệ tối đã cho sợi quang khỏi những tác động cơ học. khoảng trống giữa sợi quang và bề mặt trong của ống được phủ đầy bằng hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
Cáp quang luồn cống 12FO phi kim loại, với thiết kế bền bỉ và hiệu suất vượt trội, là sự lựa chọn hoàn hảo cho các dự án hạ tầng lớn. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng ổn định và đáp ứng mọi tiêu chuẩn khắt khe. Hãy để chúng tôi đồng hành cùng quý khách xây dựng hệ thống mạng lưới mạnh mẽ và tin cậy. Liên hệ ngay để nhận được báo giá dây cáp mạng tốt nhất thị trường.
Thông số |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
THÔNG SỐ CHUNG |
|
Loại cáp |
Cáp quang luồn cống phi kim loại |
Số sợi quang |
12 sợi |
Tuổi thọ cáp |
≥ 15 năm |
CẤU TRÚC CÁP |
|
Số sợi quang trong ống lỏng |
6 sợi |
Vật liệu ống lỏng |
PBT (Polybutylene Terephthalate) |
Đường kính ống lỏng |
≥ 1.6 mm (cáp Midspan) ≥ 2.0 mm (cáp thông thường) |
Hợp chất điền đầy |
Thixotrophic Jelly |
Thành phần gia cường trung tâm |
FRP (Fiberglass Reinforced Plastic) |
Thành phần chống thấm |
Sợi chống thấm (Water Blocking Yarn) Băng chống thấm nước bọc quanh lõi cáp |
Phương pháp bện lõi |
Bện đảo chiều SZ |
VỎ CÁP |
|
Vật liệu |
Nhựa HDPE màu đen |
Độ dày |
1.5 mm ± 0.1mm |
THÔNG SỐ QUANG HỌC |
|
Suy hao tại 1310nm |
≤ 0.35 dB/km (trung bình) ≤ 0.36 dB/km (từng sợi) |
Suy hao tại 1550nm |
≤ 0.21 dB/km (trung bình) ≤ 0.22 dB/km (từng sợi) |
Hệ số tán sắc tại 1310nm |
≤ 3.5 ps/nm×km |
Hệ số tán sắc tại 1550nm |
≤ 18 ps/nm×km |
Hệ số PMD |
≤ 0.2 ps/√km |
THÔNG SỐ CƠ LÝ |
|
Tải trọng lớn nhất khi lắp đặt |
2700 N |
Tải trọng lớn nhất khi làm việc |
900 N |
Bán kính uốn cong tối thiểu khi lắp đặt |
10 lần đường kính cáp |
Bán kính uốn cong tối thiểu sau lắp đặt |
20 lần đường kính cáp |
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG |
|
Nhiệt độ lắp đặt |
-5°C đến +65°C |
Nhiệt độ làm việc |
-10°C đến +65°C |
ĐÓNG GÓI |
|
Chiều dài tiêu chuẩn |
4000m |
Quy cách |
Quấn trên trống gỗ sử dụng một lần |
Đường kính trục quấn |
> 40 lần đường kính cáp |
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 70.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 77.6k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 6.8k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 2%
Đã bán: 8.4k
Chiết khấu hệ thống 4%
Đã bán: 7.3k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 6.8k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 4.1k
Chiết khấu hệ thống 10%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 6.9k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 6.8k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 4%