Bán Cáp Feeder 7/8 Dton Chính Hãng

6400064.000 ₫
Đã bán: 2.255

Thương hiệu: Dton
Mã SP: CLIBS004
Chiết khấu hệ thống: 1%

Công ty chợ lớn chuyên phân phối các sản phẩm cáp feeder chính hãng. Cáp feeder 7/8 là loại cáp đồng trục 7/8 được sử dụng nhiều trong các hệ thống viễn thông như trạm thu phát sóng outdoor BTS, hệ thống phủ sóng di động trong các tòa nhà cao tầng. Thương hiệu cáp đồng trục feeder 7/8 đang được sử dụng nhiều ở Việt Nam là Hansen Cable. 

Cáp Feeder 7/8 Dton Được Cấu Tạo Bởi Thành Phần Chính Là Lớp Phản Xạ Trong, Lớp Phản Xạ Ngoài, Lớp Vật Liệu Cách Nhiệt Và Lớp Vỏ Bên Ngoài. Mua Cáp Feeder Chính Hãng Tại Chợ Lớn JSC Với Mức Giá Ưu Đãi Nhất.
   Mét
YÊN TÂM MUA HÀNG

- HÀNG CHÍNH HÃNG
Với hơn 1000 nhãn hàng nổi tiếng, uy tín

- VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC
24/24h Tất cả các ngày trong tuần

- ĐỔI TRẢ HÀNG
Trong vòng 3 ngày làm việc

- HOÀN TIỀN
Nếu sản phẩm có lỗi

Địa chỉ mua hàng
Tại Hà Nội: Số 64, Đường Cầu Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Tại TP. Hồ Chí Minh: 397/42 KP6, Đ. số 5, P. Bình Hưng Hòa A, Q. Bình Tân, TP Hồ Chí Minh
Liên hệ chuyên viên tư vấn trực tiếp
MÔ TẢ SẢN PHẨM

Công ty Chợ Lớn chuyên phân phối các sản phẩm cáp Feeder dton chính hãng. Cáp feeder dton 7/8 là loại cáp đồng trục 7/8 được sử dụng nhiều trong các hệ thống viễn thông như trạm thu phát sóng outdoor BTS, hệ thống phủ sóng di động trong các tòa nhà cao tầng. Trên thị trường có rất nhiều hãng cáp feeder 7/8 với các thông số kỹ thuật và giá thành khác nhau. Để chọn được một hãng cáp đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật của nhà mạng nhưng vẫn đảm bảo được giá thành hợp lý. Trong quá trình chọn lựa cần chú ý các thông số kỹ thuật cơ bản sau:

 

Thông số kỹ thuật Cáp Feeder 7/8 hãng DTON

 

1. Cấu tạo Cáp đồng trục feeder 7/8:  

Được cấu tạo bởi 4 thành phần chính: Lớp phản xạ trong(Inner conductor), Lớp phản xạ ngoài(Outer Conductor), Lớp vật liệu cách nhiệt(Insulation) thường sử dụng vật liệu Foamed PE và lớp vỏ bên ngoài(Jacket)

Hình ảnh cấu tạo cáp đồng trục feeder 7/8 Dton

 

 

  • Lớp phản xạ trong Inner Conductor: Kích thước 9.0mm ± , Vật liệu Đồng
  • Lớp vật liệu cách nhiệt Insulation: Kích thước 22.4mm, Vật liệu Foamed PE
  • Lớp phản xạ ngoài Outer Conductor: Kích thước 24.9mm, Vật liệu bằng đồng dạng nếp gấp(Annular corrugated copper tube). 
  • Lớp vỏ bảo vệ ngoài(Jacket): Kích thước 27.5mm, Vật liệu PE

2. Dải tần hoạt động và Suy hao

Dải tần hoạt động: từ 200MHz đến 3000MHz

Suy hao công suất trung bình/100m cho từng dải tần như sau:

  • Băng 800MHz: Suy hao 3.63dB/100m
  • Băng 900MHz: Suy hao 3.88dB/100m
  • Băng 1800MHz: Suy hao 5.75dB/100m
  • Băng 2000MHz: Suy hao 6.11dB/100m
  • Băng 2200MHz: Suy hao 6.45dB/100m
  • Băng 2500MHz: Suy hao 6.95dB/100m
  • Băng 2700MHz: Suy hao 7.28dB/100m

3. Chỉ số sóng đứng VSWR của Feeder Cable 7/8 Dton

  • Băng 800MHz - 1000MHz: 1.13
  • Băng 1700MHz - 2500MHz: 1.12
  • Băng 2500MHz - 2690MHz: 1.15

4. Các thông số khác của Cáp Feeder 7/8 Dton

  • Trở kháng 50Ohm
  • Dải nhiệt hoạt động: -55~ +85oC
  • Chịu lực kéo tối đa: >1470N
  • Bán kính uốn cong tối thiểu: 70mm

 

MUA CÁP FEEDER 7/8 HÃNG DTON Ở ĐÂU?

 

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều địa điểm bán cáp Feeder, để đảm bao mua được cáp chính hãng đúng chất lượng cần lựa chọn địa chỉ uy tín và bạn cần lưu ý những vấn đề sau:

  • Kiểm tra kỹ thông số kỹ thuật: Đảm bảo cáp phù hợp với hệ thống của bạn về dải tần, trở kháng, độ dài...
  • Yêu cầu hóa đơn, chứng nhận chất lượng: Để đảm bảo quyền lợi khi sử dụng.
  • So sánh giá cả: Giữa các nhà cung cấp khác nhau để có được mức giá tốt nhất.
  • Tìm hiểu về chính sách bảo hành: Để có thể đổi trả hoặc sửa chữa sản phẩm khi cần thiết.

Công ty Cổ Phần Đầu Tư Và Thương Mại Chợ Lớn là đơn vị chuyên phân phối các sản phẩm cáp feeder 7/8 chính hãng. Chính vì thế chúng tôi am hiểu về kỹ thuật, am hiểu về sản phẩm để lựa chọn ra sản phẩm cáp Feeder 7/8 có chất lượng tốt nhất.

Là đơn vị hợp tác lâu năm với hãng cáp Hansen tại Việt Nam. Chúng tôi phân phối và cung cấp cáp feeder 7/8 chính hãng Hansen với số lượng lớn tại Việt Nam. 

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Thông số Giá trị
Tần số hoạt động tối đa 5000 MHz
Suy hao 10.40 dB/100m
Năng lượng tiêu thụ 0.96 kW
Dải tần hoạt động 200 MHz đến 3000 MHz
Suy hao công suất trung bình/100m theo dải tần
Băng tần (MHz) Suy hao (dB/100m)
800 3.62
900 3.87
1800 5.73
2000 6.09
2200 6.44
2500 6.95
2700 7.28
Chỉ số sóng đứng (VSWR)
Dải tần (MHz) VSWR
800 MHz - 1000 MHz <1.10
1700 MHz - 2500 MHz <1.12
2500 MHz - 2690 MHz <1.15