Bộ Chia PLC Box 1:2 SC/UPC

8500085.000 ₫200,000 ₫(-58%)
Đã bán: 7.266

Thương hiệu: FASTTEL
Mã SP: F-C001-1X2U
Chiết khấu hệ thống: 1%

Bộ chia quang Splitter 1x2 SC/UPC lắp sẵn box là một giải pháp thiết yếu cho việc triển khai và mở rộng mạng FTTH và GPON.

Cấu trúc box kín giúp bảo vệ các thành phần quang học bên trong.

Với thiết kế nhỏ gọn, bền bỉ và hiệu suất cao, thiết bị này đáp ứng xuất sắc nhu cầu của các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng mạng quang hiện đại, đáng tin cậy và hiệu quả về chi phí

Bộ Chia PLC Box 1:2 SC/UPC Có Băng Thông ≥ 20nm, Lượng Dư Thừa ≤ 0.15 Db, Suy Hao Chèn Tối Đa (IL) Là 4.0 Db. Liên Hệ Chợ Lớn JSC Để Được Tư Vấn 24/7 Và Mua Bộ Chia PLC Với Mức Giá Ưu Đãi Nhất.
   Bộ
YÊN TÂM MUA HÀNG

- HÀNG CHÍNH HÃNG
Với hơn 1000 nhãn hàng nổi tiếng, uy tín

- VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC
24/24h Tất cả các ngày trong tuần

- ĐỔI TRẢ HÀNG
Trong vòng 3 ngày làm việc

- HOÀN TIỀN
Nếu sản phẩm có lỗi

Địa chỉ mua hàng
Tại Hà Nội: Số 64, Đường Cầu Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Tại TP. Hồ Chí Minh: 397/42 KP6, Đ. số 5, P. Bình Hưng Hòa A, Q. Bình Tân, TP Hồ Chí Minh
Liên hệ chuyên viên tư vấn trực tiếp
MÔ TẢ SẢN PHẨM

Bộ chia quang Splitter 1x2 SC/UPC lắp sẵn box, còn được gọi là Mini PLC Splitter lắp box, là một thiết bị quan trọng trong ngành công nghệ viễn thông. Đóng vai trò then chốt trong việc phát triển mạng FTTH (Fiber To The Home) và được sử dụng rộng rãi trong mạng GPON (Gigabit Passive Optical Network), thiết bị này là một thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng quang thụ động hiện đại.

 

Cấu tạo và đặc điểm

 

Bộ chia quang Splitter 1x2 SC/UPC lắp sẵn box bao gồm ba thành phần chính:

  • Bộ chia quang Splitter 1x2 (Optical Splitter PLC 1x2) SC/UPC
  • 3 Adapter SC/UPC chuẩn kết nối với bộ chia
  • Vỏ box đựng bộ chia làm bằng nhựa ABS

 

Đặc điểm nổi bật

 

1. Thiết kế ABS bền chắc

Đặc điểm

Mô tả

Vật liệu

ABS (Acrylonitrile Butadiene Styrene) chất lượng cao

Độ bền cơ học

Chịu được va đập và rung động trong quá trình lắp đặt và sử dụng

Ổn định hóa học

Không bị ảnh hưởng bởi các tác nhân hóa học thông thường trong môi trường lắp đặt

Khả năng chống ẩm

Cấu trúc box kín giúp bảo vệ các thành phần quang học bên trong

Kích thước nhỏ gọn

Phù hợp cho việc lắp đặt trong không gian hạn chế

 

2. Đầu nối SC/UPC chuyên nghiệp

Đặc điểm

SC (Subscriber Connector)

UPC (Ultra Physical Contact)

Thiết kế

Push-pull, dễ kết nối và ngắt

Bề mặt phẳng đánh bóng chính xác

Cơ chế kết nối

Khóa tự động

Giảm khe hở giữa các bề mặt kết nối

Độ phản xạ ngược

-

Khoảng -50dB

Màu sắc

Xanh dương

Xanh dương

 

3. Công nghệ PLC (Planar Lightwave Circuit)

Đặc điểm

Mô tả

Cơ chế

Tích hợp vi mạch quang trên nền silicon hoặc silica

Ưu điểm

Chia tín hiệu chính xác và đồng đều

Độ đồng đều

≤ 0.8dB giữa 2 cổng ra

 

Ứng dụng và lợi ích

 

1. Mạng FTTH (Fiber To The Home)

  • Cho phép chia tín hiệu quang từ một sợi cáp chính thành hai nhánh, phục vụ hai hộ gia đình hoặc hai khu vực khác nhau.
  • Tối ưu hóa việc sử dụng cáp quang, giảm chi phí triển khai mạng.

2. Mạng GPON (Gigabit Passive Optical Network)

  • Đóng vai trò quan trọng trong kiến trúc mạng PON, cho phép kết nối điểm-đa điểm hiệu quả.
  • Hỗ trợ băng thông cao và độ trễ thấp cho các dịch vụ như Internet tốc độ cao, IPTV, VoIP.

3. Linh hoạt trong thiết kế mạng

  • Có thể sử dụng trong các nút mạng trung gian hoặc tại điểm cuối của mạng.
  • Dễ dàng tích hợp vào các hệ thống mạng hiện có hoặc mới xây dựng.

4. Tiết kiệm chi phí và không gian

  • Giảm số lượng cáp quang cần thiết trong hệ thống mạng.
  • Kích thước nhỏ gọn cho phép lắp đặt trong các hộp phân phối quang hoặc tủ mạng có không gian hạn chế.
THÔNG TIN SẢN PHẨM

Thông Số

Giá Trị

Loại đầu nối

SC/UPC

Loại Sợi Quang

G657A1 0.9mm

Bước sóng hoạt động

1260nm ÷ 1650nm

Băng thông

≥ 20nm

Lượng dư thừa

≤ 0.15 dB

Tỷ lệ ghép

50/50

Suy hao chèn điển hình (IL)

3.4 dB

Suy hao chèn tối đa (IL)

4.0 dB

Phân cực hóa (PDL)

≤ 0.2 dB

Độ ổn định nhiệt

≤ 0.1 dB (-40°C đến +80°C)

Định hướng

≥ 55 dB

Kích thước box (cm)

Rộng 13, Sâu 11.2, cao 2.6

Nhiệt Độ Hoạt Động (°C)

-40°C  ~ 85°C

Nhiệt Độ Lưu Trữ (°C)

-40°C  ~ 85°C