Dây nhảy quang 2 đầu FC/UPC - FC/UPC Singlemode Simplex

24000instock24.000 ₫38.000 ₫24.000 ₫44.000 ₫
Đã bán: 6.308

Thương hiệu: FASTTEL
Mã SP: F-P018
Chiết khấu hệ thống: 2%

Dây nhảy quang FC/UPC - FC/UPC Singlemode Simplex là sản phẩm kết nối quang học cao cấp, sử dụng công nghệ Singlemode với cấu trúc một sợi. Được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, sản phẩm này đảm bảo hiệu suất truyền dẫn tối ưu và độ tin cậy vượt trội. Với đầu nối FC/UPC chất lượng cao, dây nhảy quang này phù hợp cho nhiều lĩnh vực như viễn thông, trung tâm dữ liệu, công nghiệp tự động hóa và đo lường. Suy hao truyền dẫn ở mức thấp (≤ 0.35dB/km tại 1310nm) và khả năng hoạt động trong nhiệt độ từ -25°C đến +75°C. Các tính năng nổi bật bao gồm thiết kế chắc chắn, dễ lắp đặt và an toàn với vật liệu chống cháy. Quy trình lắp đặt bao gồm kiểm tra trước, làm sạch và xác nhận kết nối.

Mua Dây Nhảy Quang 2 Đầu FC/UPC - FC/UPC Singlemode Simplex Ngay Hôm Nay Để Nhận Chiết Khấu 35%! Đạt Chuẩn ITU-T G.652D, Bước Sóng 1310nm/1550nm Và Bảo Hành Đến 12 Tháng.
  
YÊN TÂM MUA HÀNG

- HÀNG CHÍNH HÃNG
Với hơn 1000 nhãn hàng nổi tiếng, uy tín

- VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC
24/24h Tất cả các ngày trong tuần

- ĐỔI TRẢ HÀNG
Trong vòng 3 ngày làm việc

- HOÀN TIỀN
Nếu sản phẩm có lỗi

Địa chỉ mua hàng
Tại Hà Nội: Số 64, Đường Cầu Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Tại TP. Hồ Chí Minh: 397/42 KP6, Đ. số 5, P. Bình Hưng Hòa A, Q. Bình Tân, TP Hồ Chí Minh
MÔ TẢ SẢN PHẨM

Định nghĩa Sản phẩm

Dây nhảy quang FC/UPC - FC/UPC Singlemode Simplex là sản phẩm kết nối quang học cao cấp, được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế. Sử dụng công nghệ Singlemode với cấu trúc một sợi (Simplex), tích hợp đầu kết nối FC/UPC chất lượng cao tại cả hai đầu, sản phẩm đảm bảo hiệu suất truyền dẫn tối ưu và độ tin cậy vượt trội.

Công nghệ Nổi bật

  • Công nghệ mài đầu connector UPC tiên tiến
  • Hệ thống kiểm soát chất lượng tự động
  • Quy trình sản xuất theo tiêu chuẩn ISO

Lĩnh Vực Ứng Dụng

1. Viễn thông & Truyền dẫn

  • Mạng trục viễn thông
  • Hệ thống GPON/EPON
  • Mạng Metro Ethernet
  • Đường truyền backbone

2. Trung tâm Dữ liệu

  • Kết nối server rack
  • Hệ thống lưu trữ SAN/NAS
  • Mạng điện toán đám mây
  • Hệ thống dự phòng

3. Công nghiệp & Tự động hóa

  • Hệ thống SCADA
  • Mạng cảm biến công nghiệp
  • Thiết bị điều khiển PLC
  • Hệ thống giám sát từ xa

4. Đo lường & Kiểm định

  • Thiết bị đo công suất quang
  • Máy phân tích phổ quang
  • Hệ thống kiểm tra OTDR
  • Thiết bị đo suy hao quang

Thông Số Kỹ Thuật

1. Thông số Cơ bản

Tiêu chí

Thông số chi tiết

Ghi chú

Loại sợi

Singlemode 9/125μm

Theo chuẩn ITU-T G.652D

Cấu trúc

Simplex (1 sợi)

Tiết diện tròn

Đầu kết nối

FC/UPC (hai đầu)

Giao diện vặn xoay

Đường kính sợi

2.0mm/3.0mm

Tùy chọn theo yêu cầu

Vỏ bọc ngoài

PVC LSZH

Chống cháy, ít khói

Mã màu

Xanh dương

Chuẩn Singlemode

2. Thông số Quang học

Thông số

Giá trị

Điều kiện đo

Bước sóng hoạt động

1310nm/1550nm

Dual-window

Suy hao đường truyền

≤ 0.35dB/km@1310nm
≤ 0.25dB/km@1550nm

Theo IEC 61300-3-4

Suy hao ghép nối

0.25dB - 0.5dB

Đo tại 1310nm

Suy hao phản xạ

≤ -55dB

Chuẩn UPC

Phân cực Mode (PMD)

≤ 0.2ps/√km

Theo IEC 60793-1-48

Băng thông

>5000MHz.km@1310nm

Theo TIA/EIA-455-204

3. Thông số Cơ học

Thông số

Giá trị định mức

Giới hạn tối đa

Lực kéo lắp đặt

400N

500N

Lực kéo vận hành

200N

300N

Sức chịu nén

620N/10cm

700N/10cm

Độ bền nén liên tục

100 N/cm²

120 N/cm²

Độ bền nén tức thời

500 N/cm²

600 N/cm²

Số lần cắm rút

500 lần

1000 lần

Khả năng chống va đập

20 lần (0.74Nm)

25 lần

4. Thông số Môi trường

Yếu tố

Phạm vi hoạt động

Phạm vi lưu trữ

Nhiệt độ

-25°C đến +75°C

-40°C đến +85°C

Độ ẩm

0% - 95% RH

0% - 90% RH

Áp suất khí quyển

70-106 kPa

50-120 kPa

Độ cao hoạt động

≤ 4000m

≤ 5000m

5. Thông số Hình học

Thông số

Giá trị

Dung sai

Bán kính uốn (lắp đặt)

60mm

±5mm

Bán kính uốn (vận hành)

30mm

±3mm

Chiều dài cáp

Theo yêu cầu

±1%

Đường kính ferrule

2.5mm

±0.001mm

Tính Năng Nổi Bật

1. Hiệu suất Truyền dẫn

  • Suy hao thấp ổn định
  • Băng thông rộng
  • Độ tin cậy cao
  • Khả năng chống nhiễu tốt

2. Thiết kế Cơ khí

  • Cấu trúc chắc chắn
  • Dễ dàng lắp đặt
  • Khả năng chống kéo tốt
  • Bảo vệ môi trường

3. Đặc tính An toàn

  • Vật liệu chống cháy
  • Không độc hại
  • Thân thiện môi trường
  • Tuổi thọ cao

Hướng Dẫn Lắp Đặt Và Sử Dụng

1. Quy trình Kiểm tra Trước lắp đặt

  • Kiểm tra Bề mặt
  • Quan sát đầu connector
  • Kiểm tra vết nứt, xước
  • Đánh giá độ sạch
  • Kiểm tra Thông số
  • Xác nhận loại connector
  • Kiểm tra chiều dài
  • Đối chiếu thông số kỹ thuật

2. Quy trình Lắp đặt

  • Chuẩn bị dây nhảy quang
  • Vệ sinh khu vực
  • Chuẩn bị dụng cụ
  • Lập kế hoạch đi cáp
  • Thực hiện
  • Tháo nút bảo vệ
  • Làm sạch đầu connector
  • Kết nối theo đúng hướng
  • Cố định và buộc cáp
  • Kiểm tra
  • Đo kiểm suy hao
  • Xác nhận tín hiệu
  • Test kết nối
THÔNG TIN SẢN PHẨM

Thông Số

Giá Trị

Đơn vị

Thông Tin Cơ Bản

Nhà Sản Xuất

FASTTEL

 

Model

F-P018

 

Loại Dây

Single Mode Simplex

 

Chiều dài

3, 5, 7, 10, 15, 20, 25.... Tùy chọn

Mét

Thông Số Sợi Quang

Tiêu Chuẩn

G.652D

-

Đường Kính Lõi/Vỏ

9/125

μm

Số Lõi

1

-

Đầu Nối

Loại Đầu 1

FC/UPC

-

Loại Đầu 2

FC/UPC

-

Tính Năng Quang Học

Bước Sóng

1310

nm

1550

nm

Suy Hao Phản Xạ (APC)

≤ -65

dB

Suy Hao Phản Xạ (UPC)

≤ -55

dB

Mức Suy Hao Ghép Nối

0.25 - 0.5

dB

Thông Số Vật Lý

Đường Kính Dây

2.0/3.0

mm

Lớp Vỏ

PVC OFNR-rated

Màu vàng

Hiệu Suất Truyền

Khoảng Cách Truyền Tối Đa

10

km

Đặc Tính Cơ Học

Lực Căng Lắp Đặt

400

N

Lực Căng Hoạt Động

200

N

Bán Kính Uốn Cong (Lắp Đặt)

60

mm

Bán Kính Uốn Cong (Sau Lắp)

30

mm

Môi Trường Vận Hành

Nhiệt Độ Hoạt Động

-25 đến +75

°C

Độ Ẩm Hoạt Động

0 - 95

%

Tuổi Thọ & Độ Bền

Số Lần Cắm Rút

≥ 500

Lần

Độ Bền Kéo Sử Dụng

≥ 100

N

Tiêu Chuẩn Môi Trường

REACH

Đạt

-

SvHC

Đạt

-

RoHS

Đạt

-

Đóng Gói

Loại Bao Bì

Túi zip

-

Ứng Dụng

Hệ Thống Áp Dụng

Viễn Thông, Truyền Dữ Liệu

-

Loại Mạng

LAN, WAN, Multimedia

-