Cáp Quang ADSS 96FO KV 100M

Thương hiệu: M3-Viettel-vinacap
VND 15000
Giá Cholonjsc: 15.000 đ
Giá thị trường: 23,000 đ
Tiết kiệm: 8.000đ (35%)
Chiết khấu hệ thống: 1%
Mã sản phẩm: adss96fo

Ưu điểm

  • Khả năng chịu tải cao: Phù hợp cho việc treo trên khoảng cách dài giữa các cột điện.
  • Chống nhiễu điện từ: Cấu trúc phi kim loại giúp cáp không bị ảnh hưởng bởi điện từ trường.
  • Độ bền cao: Chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt như nhiệt độ cao, ẩm ướt, và tia UV.
  • Dung lượng lớn: 96 sợi quang cho phép truyền tải lượng dữ liệu lớn.
  • Lắp đặt dễ dàng: Không cần dây treo riêng, giảm chi phí và thời gian lắp đặt.
   Mét
YÊN TÂM MUA HÀNG

 

- HÀNG CHÍNH HÃNG
Với hơn 1000 nhãn hàng nổi tiếng, uy tín

- VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC
24/24h Tất cả các ngày trong tuần

- ĐỔI TRẢ HÀNG
Trong vòng 3 ngày làm việc

- HOÀN TIỀN
Nếu sản phẩm có lỗi

Địa chỉ mua hàng
Tại Hà Nội: Số 64, Đường Cầu Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Tại TP. Hồ Chí Minh: 397/42 KP6, Đ. số 5, P. Bình Hưng Hòa A, Q. Bình Tân, TP Hồ Chí Minh
Thời gian:24/24h tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 - Chủ nhật
Chat với chúng tôi:
CHI TIẾT SẢN PHẨM

1. Giới thiệu

 

Cáp quang ADSS (All-Dielectric Self-Supporting) 96FO KV 100M là một loại cáp quang hiện đại được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng treo ngoài trời. Với 96 sợi quang (Fiber Optic - FO) và KV là khoảng vượt của cáp, cáp này đáp ứng nhu cầu truyền tải dữ liệu lớn trong các mạng viễn thông và điện lực.

 

2. Thông số kỹ thuật

 

2.1 Thông số cơ bản

Thông số

Giá trị

Số sợi quang

96 FO

Loại sợi quang

Single-mode G.652D

Đường kính cáp

14.0 ± 0.5 mm

Trọng lượng cáp

180 ± 20 kg/km

Bán kính uốn cong tối thiểu

20 lần đường kính cáp

Độ dài tiêu chuẩn

4000m ± 5%

 

2.2 Thông số quang học

Thông số

Giá trị

Suy hao tại 1310nm

≤ 0.36 dB/km

Suy hao tại 1550nm

≤ 0.22 dB/km

Suy hao tại 1625nm

≤ 0.24 dB/km

Tán sắc sợi quang tại 1550nm

≤ 18 ps/(nm.km)

Bước sóng cắt

≤ 1260 nm

 

3. Đặc tính kỹ thuật chi tiết

 

3.1 Khả năng chịu căng

Thông số

Giá trị

Giải thích

Đường kính trục cuốn

30D (D = đường kính cáp)

Xác định độ cong tối thiểu của cáp khi lắp đặt

Tải thử lớn nhất

6000N (khoảng 610kg)

Tải trọng tối đa mà cáp có thể chịu được trong thời gian ngắn

Tải thử liên tục

2000N (khoảng 215kg)

Tải trọng mà cáp có thể chịu được trong thời gian dài

Độ căng của sợi

≤ 0.6% tải lớn nhất

Giới hạn độ giãn dài của sợi quang khi chịu tải

Tăng suy hao

≤ 0.1 dB tải liên tục

Mức độ suy hao quang giảm tín hiệu cho phép khi cáp chịu tải

Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1

 

3.2 Khả năng chịu ép

Thông số

Giá trị

Giải thích

Lực thử

1100 N/50 mm trong 10 phút

Áp lực tác động lên cáp trong quá trình thử nghiệm

Số điểm thử

1

Số vị trí được kiểm tra trên cáp

Tăng suy hao

≤ 0.10 dB

Mức độ suy giảm tín hiệu cho phép khi cáp chịu áp lực

Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3

 

3.3 Đặc tính môi trường

Thông số

Giá trị

Giải thích

Dải nhiệt độ hoạt động

-40°C đến +70°C

Phạm vi nhiệt độ mà cáp có thể hoạt động bình thường

Dải nhiệt độ lắp đặt

-20°C đến +60°C

Phạm vi nhiệt độ an toàn để lắp đặt cáp

Dải nhiệt độ lưu trữ

-40°C đến +75°C

Phạm vi nhiệt độ an toàn để bảo quản cáp

Khả năng chống thấm nước

Tuân thủ IEC 60794-1-2-F5

Tiêu chuẩn về khả năng chống thấm nước của cáp

 

4. Cấu trúc cáp quang

 

Thành phần

Vật liệu

Chức năng

Thành phần cường lực trung tâm

FRP (Nhựa Gia Cường Sợi)

Tăng độ bền và ổn định cấu trúc cho cáp

Ống đệm lỏng

PBT (Polybutylene Terephthalate)

Bảo vệ sợi quang, cho phép chúng di chuyển tự do

Chống thấm nước

Vật liệu chống thấm nước khô

Ngăn nước xâm nhập vào lõi cáp

Thành phần cường lực

Sợi Aramid

Tăng cường độ bền kéo cho cáp

Lớp vỏ ngoài

HDPE (Nhựa Polyethylene Tỷ Trọng Cao) chống tia UV

Bảo vệ cáp khỏi tác động môi trường và tia UV

 

5. Ứng dụng

 

  • Lắp đặt trên đường dây điện cao thế
  • Mạng lưới viễn thông đô thị và nông thôn
  • Kết nối giữa các trạm thu phát sóng
  • Hệ thống camera giám sát an ninh đường dài
  • Mạng lưới thông tin cho các khu công nghiệp và khu đô thị

 

Cáp quang ADSS 96FO KV 100M là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng truyền tải dữ liệu tốc độ cao trong môi trường ngoài trời. Với khả năng chịu tải cao, độ bền vượt trội và dung lượng lớn, sản phẩm này đáp ứng được nhu cầu của các mạng lưới dây viễn thông và điện lực hiện đại. Việc tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và khả năng hoạt động trong điều kiện môi trường khắc nghiệt làm cho cáp này trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho các dự án hạ tầng mạng quy mô lớn.

CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN
Cáp Quang ADSS 24FO KV 100M

Giá Cholonjsc: 8.000đ

14.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống 96FO Kim Loại

Giá Cholonjsc: 18.000đ

26.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Treo F8 Phi Kim Loại 96FO

Giá Cholonjsc: 18.000đ

27.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang Luồn Cống Phi Kim 96FO

Giá Cholonjsc: 14.000đ

19.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang ADSS 48FO KV100

Giá Cholonjsc: 12.000đ

19.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang ADSS KV 200M 48FO

Giá Cholonjsc: 10.000đ

20.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang ADSS 48FO KV 500

Giá Cholonjsc: 9.000đ

16.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang ADSS 48FO KV300

Giá Cholonjsc: 12.000đ

22.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang ADSS 24FO KV 200M

Giá Cholonjsc: 9.000đ

14.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang ADSS 24FO KV 300M

Giá Cholonjsc: 17.500đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang 12fo ADSS Kv100

Giá Cholonjsc: 7.000đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 10%

Cáp Quang 2FO Bọc Chặt Cuộn 1000m

Giá Cholonjsc: 1.400đ

1.900đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%

Cáp Quang 2FO ( Ống Lỏng)

Giá Cholonjsc: 1.800đ

2.200đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 0%

Cáp Quang 1FO Bọc Chặt Cuộn 1000m

Giá Cholonjsc: 590đ

1.200đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 4%

Cáp Quang Thuê Bao 4FO Ống Lỏng

Giá Cholonjsc: 2.500đ

3.200đ

Giảm sốc Chiết khấu hệ thống 1%