- HÀNG CHÍNH HÃNG
Với hơn 1000 nhãn hàng nổi tiếng, uy tín
- VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC
24/24h Tất cả các ngày trong tuần
- ĐỔI TRẢ HÀNG
Trong vòng 3 ngày làm việc
- HOÀN TIỀN
Nếu sản phẩm có lỗi
Trong thời đại công nghệ 4.0 phát triển như hiện nay thì sự có mặt của cáp quang là một xu thế tất yếu. Nếu bạn đang muốn truyền tải tín hiệu tín hiệu video, âm thanh, hình ảnh,…ở khoảng cách xa, với tốc độ cực lớn mà không bị mất mát hay suy hao quang thì cáp quang là một giải pháp hoàn hảo dành cho bạn.
Bên cạnh đó cũng không thể bỏ qua sản phẩm cáp quang ADSS 48FO, sản phẩm đang rất được ưa chuộng trên thị trường viễn thông. Với rất nhiều tính năng nổi bật và được ứng dụng rất nhiều trong thực tế.
Khả năng chịu căng |
Thông số kỹ thuật |
Tiêu chuẩn |
Phương pháp thử:IEC 60794-1-2-E1 |
- Đường kính trục cuốn - Tải thử lớn nhất - Tải thử liên tục |
30D (D = đường kính cáp) 610kg 215kg |
Chỉ tiêu |
- Độ căng của sợi - Tăng suy hao quang |
£ 0.6% tải lớn nhất £ 0.1 dB tải liên tục |
Khả năng chịu ép |
Thông số kỹ thuật |
Tiêu chuẩn |
Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3 |
- Lực thử - Số điểm thử |
1100 N/50 mm trong 10 phút 1 |
Chỉ tiêu |
- Tăng suy hao |
£ 0.10 dB £ 0.10 dB |
Thông số kỹ thuật |
Tiêu chuẩn |
Đường kính ngoài lớp vỏ cáp (HDPE) |
12.2 mm ≤D≤14.7 mm |
Độ dày lớp vỏ (HDPE) |
W ≥ 1.7 mm ΔW ≤ 0.1mm |
Cấu kiện chịu lực vỏ |
Aramid yarn |
Đường kính ngoài lớp vỏ trong (HDPE) |
d ≥ 8.3 mm Δd ≤ 0.2 mm |
Độ dày lớp vỏ (HDPE/MDPE) |
w ≥ 1.0 mm Δw ≤ 0.1 mm |
Hợp chất điền đầy lõi cáp |
Chỉ chống thấm |
Băng chống thấm nước |
Có |
Số sợi trong mỗi ống lỏng |
12 |
Số ống lỏng trong cáp |
4 |
Phần tử độn (có/không) |
Có |
Đường kính ngoài ống lỏng |
D₁ ≥ 2.0 mm ΔD1 ≤ 0.1 mm |
Độ dày ống lỏng |
W₁ ≥ 0.35 mm ΔW1≤ 0.01 mm |
Hợp chất điền đầy ống lỏng |
Thixotropic |
Kích thước phần tử chịu lực trung tâm [FRP] |
D₀ ≥ 2.1 mm ΔDo ≤ 0.05 mm |
Lực phá hủy cáp |
22 kN |
lực căng tối đa khi lắp đặt |
15 kN |
lực căng cho phép khi vận hành |
10 kN |
Độ ẩm tương đối |
0 ÷ 100% |
Hệ số giãn nở nhiệt |
≤ 8.2 x 10-6 |
Bán kính nhỏ nhất khi lắp đặt |
≤ 20 lần đường kính ngoài của cáp |
Bán kính nhỏ nhất sau khi lắp đặt |
≤ 10 lần đường kính ngoài của cáp |
Áp suất gió làm việc tối đa |
≥ 95 daN/m2 |
Nhiệt độ khi lắp đặt |
00C đến +500C |
Nhiệt độ khi làm việc |
-100C đến +700C |
Chịu đựng điện trường |
≥ 20kV DC hoặc 10 kV rms (AC), 50-60Hz |
Khoảng vượt cho phép với độ võng cho phép tối đa 1.5% |
≥ 100m |
Đã bán: 80.4k
Chiết khấu hệ thống 10%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 6.8k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 2%
Đã bán: 8.4k
Chiết khấu hệ thống 4%
Đã bán: 7.3k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 6.8k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 4.1k
Chiết khấu hệ thống 10%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 6.9k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 6.8k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 4%