Cáp Quang ADSS 48FO KV100

1200012.000 ₫19,000 ₫(-37%)
Đã bán: 7.735

Thương hiệu: CÁP FASTTEL
Mã SP: ADSS-48FO-KV100
Chiết khấu hệ thống: 1%

  • Cáp được di chuyển tự do trong ống lỏng nên khó đứt với những tác động từ ngoại lực và môi trường bên ngoài
  • Tốc độ truyền tải tín hiệu dữ liệu lên đến 10Gbps.
  • Với sợi thép gia cường dễ dàng dằng, treo, néo cũng như thi công chống gãy gập cáp.
  • Phù hợp với tất cả các yêu cầu thi công trong nhà lẫn ngoài trời.
  • Vỏ dây thuê bao đảm bảo bảo vệ chắc chắn được lõi dây (ống lỏng), thép xoắn dây treo trong lắp đặt khai thác
  • Tuổi thọ của dây ≥ 20 năm
Cáp Quang ADSS 48FO KV100 Có Tốc Độ Truyền Tải Tín Hiệu Dữ Liệu Lên Đến 10Gbps, Khả Năng Chống Thấm Nước Tuân Thủ Tiêu Chuẩn IEC 60794-1-2-F5. Mua Cáp Quang ADSS Tại Chợ Lớn JSC Ngay Với Mức Giá Ưu Đãi Nhất.
   Mét
YÊN TÂM MUA HÀNG

- HÀNG CHÍNH HÃNG
Với hơn 1000 nhãn hàng nổi tiếng, uy tín

- VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC
24/24h Tất cả các ngày trong tuần

- ĐỔI TRẢ HÀNG
Trong vòng 3 ngày làm việc

- HOÀN TIỀN
Nếu sản phẩm có lỗi

Địa chỉ mua hàng
Tại Hà Nội: Số 64, Đường Cầu Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Tại TP. Hồ Chí Minh: 397/42 KP6, Đ. số 5, P. Bình Hưng Hòa A, Q. Bình Tân, TP Hồ Chí Minh
Liên hệ chuyên viên tư vấn trực tiếp
MÔ TẢ SẢN PHẨM

Trong thời đại công nghệ 4.0 phát triển như hiện nay thì sự có mặt của cáp quang là một xu thế tất yếu. Nếu bạn đang muốn truyền tải tín hiệu tín hiệu video, âm thanh, hình ảnh,…ở khoảng cách xa, với tốc độ cực lớn mà không bị mất mát hay suy hao quang thì cáp quang là một giải pháp hoàn hảo dành cho bạn.

 

Bên cạnh đó cũng không thể bỏ qua sản phẩm cáp quang ADSS 48FO, sản phẩm đang rất được ưa chuộng trên thị trường viễn thông. Với rất nhiều tính năng nổi bật và được ứng dụng rất nhiều trong thực tế.

 

Ứng dụng :

 

  • Truyền tải tín hiệu cho mạng cục bộ
  • Truyền tải hệ thống thông tin liên lạc đường dài
  • Truyền tải tín hiệu mạng thuê bao
  • Truyền tải tín hiệu cho hệ thống thông tin nội bộ

 

Đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn tương ứng với cáp quang 48FO singlemode :

 

Khả năng chịu căng

Thông số kỹ thuật

Tiêu chuẩn

Phương pháp thử:IEC 60794-1-2-E1

- Đường kính trục cuốn

- Tải thử lớn nhất

- Tải thử liên tục

30D (D = đường kính cáp)

610kg

215kg

Chỉ tiêu

- Độ căng của sợi

- Tăng suy hao quang

£ 0.6% tải lớn nhất

£ 0.1 dB tải liên tục

 

Khả năng chịu ép

Thông số kỹ thuật

Tiêu chuẩn

Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3

- Lực thử

- Số điểm thử

1100 N/50 mm trong 10 phút

1

Chỉ tiêu

- Tăng suy hao

£ 0.10 dB £ 0.10 dB

  • Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi.
  • Khả năng chịu va đập.

 

Cấu Trúc Cáp

 

  • Thành Phần Cường Lực Trung Tâm: FRP (Nhựa Gia Cường Sợi)
  • Ống Đệm Lỏng: PBT (Polybutylene Terephthalate)
  • Chống Thấm Nước: Vật liệu chống thấm nước khô
  • Thành Phần Cường Lực: Sợi Aramid (số lượng nhiều hơn cho đoạn cáp dài hơn)
  • Lớp Vỏ Ngoài: HDPE (Nhựa Polyethylene Tỷ Trọng Cao) chống tia UV

 

Đặc tính môi trường

 

  • Dải Nhiệt Độ Hoạt Động: -40°C đến +70°C
  • Dải Nhiệt Độ Lắp Đặt: -20°C đến +60°C
  • Dải Nhiệt Độ Lưu Trữ: -40°C đến +75°C
  • Khả Năng Chống Thấm Nước: Tuân thủ IEC 60794-1-2-F5
THÔNG TIN SẢN PHẨM

Thông số kỹ thuật

Tiêu chuẩn

Đường kính ngoài lớp vỏ cáp (HDPE)

12.2 mm ≤D≤14.7 mm

Độ dày lớp vỏ (HDPE)

W ≥ 1.7 mm ΔW ≤ 0.1mm

Cấu kiện chịu lực vỏ

Aramid yarn

Đường kính ngoài lớp vỏ trong (HDPE)

d ≥ 8.3 mm Δd ≤ 0.2 mm

Độ dày lớp vỏ (HDPE/MDPE)

w ≥ 1.0 mm Δw ≤ 0.1 mm

Hợp chất điền đầy lõi cáp

Chỉ chống thấm

Băng chống thấm nước

Số sợi trong mỗi ống lỏng

12

Số ống lỏng trong cáp

4

Phần tử độn (có/không)

Đường kính ngoài ống lỏng

D ≥ 2.0 mm ΔD1 ≤ 0.1 mm

Độ dày ống lỏng

W ≥ 0.35 mm ΔW1≤ 0.01 mm

Hợp chất điền đầy ống lỏng

Thixotropic

Kích thước phần tử chịu lực trung tâm [FRP]

D ≥ 2.1 mm ΔDo ≤ 0.05 mm

Lực phá hủy cáp

22 kN

lực căng tối đa khi lắp đặt

15 kN

lực căng cho phép khi vận hành

10 kN

Độ ẩm tương đối

0 ÷ 100%

Hệ số giãn nở nhiệt

≤ 8.2 x 10-6

Bán kính nhỏ nhất khi lắp đặt

≤ 20 lần đường kính ngoài của cáp

Bán kính nhỏ nhất sau khi lắp đặt

≤ 10 lần đường kính ngoài của cáp

Áp suất gió làm việc tối đa

≥ 95 daN/m2

Nhiệt độ khi lắp đặt

00C đến +500C

Nhiệt độ khi làm việc

-100C đến +700C

Chịu đựng điện trường

≥ 20kV DC hoặc 10 kV rms (AC), 50-60Hz

Khoảng vượt cho phép với độ võng cho phép tối đa 1.5%

≥ 100m