Cáp Quang ADSS 48FO KV300

1200012.000 ₫22,000 ₫(-46%)
Đã bán: 7.739

Thương hiệu: CÁP FASTTEL
Mã SP: ADSS-48FO-KV300
Chiết khấu hệ thống: 1%

  • Tiêu chuẩn về độ bền: Cáp chịu được tải trọng cơ học cao, đảm bảo hoạt động ổn định trong các điều kiện thời tiết khác nhau.
  • Tiêu chuẩn về độ ẩm: Có khả năng chống thấm nước và độ ẩm, đảm bảo hiệu suất truyền dẫn không bị ảnh hưởng.
  • Tiêu chuẩn về điện: Không sử dụng kim loại, giúp cáp chống lại sét và không gây ra rò rỉ điện.
  • Tiêu chuẩn về nhiệt độ: Cáp hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ rộng, thường từ -40°C đến +70°C.
  • Tiêu chuẩn về lắp đặt: Thiết kế dễ dàng lắp đặt và bảo trì, với khả năng uốn cong mà không làm giảm hiệu suất.
Cáp Quang ADSS 48FO KV300 Có Dung Lượng 48 Sợi Quang, Khoảng Vượt 300m, Tải Trọng Làm Việc Tối Đa Là 25 Kn. Mua Cáp Quang ADSS Số Lượng Lớn Tại Chợ Lớn JSC Để Nhận Ưu Đãi Bất Ngờ.
   Mét
YÊN TÂM MUA HÀNG

- HÀNG CHÍNH HÃNG
Với hơn 1000 nhãn hàng nổi tiếng, uy tín

- VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC
24/24h Tất cả các ngày trong tuần

- ĐỔI TRẢ HÀNG
Trong vòng 3 ngày làm việc

- HOÀN TIỀN
Nếu sản phẩm có lỗi

Địa chỉ mua hàng
Tại Hà Nội: Số 64, Đường Cầu Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Tại TP. Hồ Chí Minh: 397/42 KP6, Đ. số 5, P. Bình Hưng Hòa A, Q. Bình Tân, TP Hồ Chí Minh
Liên hệ chuyên viên tư vấn trực tiếp
MÔ TẢ SẢN PHẨM

Cáp quang ADSS 48FO khoảng vượt 300m: Giải pháp tối ưu cho mạng lưới viễn thông hiện đại

 

Ưu điểm nổi bật

 

  • Khoảng vượt lớn - 300m
    • Tiết kiệm chi phí: Giảm số lượng cột trụ cần thiết, tối ưu hóa quá trình lắp đặt.
    • Linh hoạt trong triển khai: Phù hợp cho địa hình đa dạng, từ đô thị đến vùng núi.
    • Hiệu quả không gian: Giảm thiểu tác động visual và môi trường.
  • Dung lượng cao - 48 sợi quang
    • Băng thông lớn: Đáp ứng nhu cầu truyền dẫn dữ liệu ngày càng tăng.
    • Khả năng mở rộng: Dự phòng cho việc nâng cấp mạng lưới trong tương lai.
    • Đa dạng ứng dụng: Từ mạng viễn thông đến hệ thống giám sát an ninh.
  • Độ bền vượt trội
    • Chống chịu thời tiết: Hoạt động ổn định từ -40°C đến +70°C.
    • Kháng UV: Tuổi thọ cao trong môi trường ngoài trời khắc nghiệt.
    • Chống thấm nước: Bảo vệ sợi quang khỏi hư hỏng do ẩm ướt.
  • An toàn và tin cậy
    • Cấu trúc phi kim loại: Không bị ảnh hưởng bởi sét đánh và nhiễu điện từ.
    • Tương thích EMC: Lý tưởng cho lắp đặt trên đường dây điện cao thế.
    • Độ tin cậy cao: Giảm thiểu thời gian và chi phí bảo trì.
  • Tiêu chuẩn quốc tế
    • Tuân thủ IEC 60794: Đảm bảo chất lượng và hiệu suất.
    • Chứng nhận RoHS: An toàn cho môi trường.
    • Chuẩn ITU-T G.652D: Tối ưu cho truyền dẫn quang học.

 

 

Cấu trúc cáp

 

  • Lõi trung tâm FRP: Cung cấp độ cứng và khả năng chịu lực.
  • Ống lỏng PBT: Bảo vệ sợi quang, cho phép chuyển động tự do.
  • Sợi quang G.652D: 48 sợi cho dung lượng truyền dẫn lớn.
  • Sợi aramid: Tăng cường độ bền kéo.
  • Vỏ HDPE: Bảo vệ khỏi tác động môi trường và tia UV.

 

Ứng dụng chính

 

  • Mạng lưới truyền tải điện cao thế
  • Kết nối viễn thông trong đô thị và nông thôn
  • Hệ thống giám sát an ninh và giao thông
  • Mạng lưới cho khu công nghiệp và khu đô thị mới
  • Kết nối các trạm thu phát sóng di động

 

Lợi ích kinh tế

 

  • Giảm chi phí lắp đặt: Ít cột trụ hơn, thời gian triển khai nhanh hơn.
  • Tiết kiệm bảo trì: Độ bền cao giảm nhu cầu sửa chữa và thay thế.
  • Hiệu quả năng lượng: Truyền dẫn quang học tiêu thụ ít năng lượng hơn.
  • Đầu tư dài hạn: Dung lượng lớn đáp ứng nhu cầu trong nhiều năm.

 

Kết luận

 

Cáp quang ADSS 48FO khoảng vượt 300m là giải pháp tiên tiến, kết hợp giữa hiệu suất cao, độ tin cậy và tính kinh tế. Với khả năng vượt khoảng lớn, dung lượng sợi quang đáng kể và độ bền vượt trội, sản phẩm này đáp ứng xuất sắc nhu cầu của các mạng lưới dây viễn thông hiện đại. Đầu tư vào cáp quang ADSS 48FO không chỉ giải quyết nhu cầu kết nối hiện tại mà còn đảm bảo khả năng mở rộng trong tương lai, mang lại giá trị lâu dài cho doanh nghiệp và cộng đồng

THÔNG TIN SẢN PHẨM

STT

Thông số kỹ thuật

Ký hiệu

Tiêu chuẩn

1

Đường kính ngoài lớp vỏ cáp (HDPE)

D

12.2 mm ≤D≤14.7 mm

2

Độ dày lớp vỏ (HDPE)

W

W ≥ 1.7 mm ΔW ≤ 0.1mm

3

Cấu kiện chịu lực vỏ

 

Aramid yarn

4

Đường kính ngoài lớp vỏ trong (HDPE)

d

d ≥ 8.3 mm Δd ≤ 0.2 mm

5

Độ dày lớp vỏ (HDPE/MDPE)

w

w ≥ 1.0 mm Δw ≤ 0.1 mm

6

Hợp chất điền đầy lõi cáp

 

Chỉ chống thấm

7

Băng chống thấm nước

 

8

Số sợi trong mỗi ống lỏng

 

12

9

Số ống lỏng trong cáp

 

4

10

Phần tử độn (có/không)

 

11

Đường kính ngoài ống lỏng

D

D ≥ 2.0 mm ΔD1 ≤ 0.1 mm

12

Độ dày ống lỏng

W

W ≥ 0.35 mm ΔW1≤ 0.01 mm

13

Hợp chất điền đầy ống lỏng

 

Thixotropic

14

Kích thước phần tử chịu lực trung tâm [FRP]

D

D ≥ 2.1 mm ΔDo ≤ 0.05 mm

15

Lực phá hủy cáp

F

22 kN

16

lực căng tối đa khi lắp đặt

F

15 kN

17

lực căng cho phép khi vận hành

F

10 kN

18

Độ ẩm tương đối

 

0 ÷ 100%

19

Hệ số giãn nở nhiệt

 

≤ 8.2 x 10-6

20

Bán kính nhỏ nhất khi lắp đặt

 

≤ 20 lần đường kính ngoài của cáp

21

Bán kính nhỏ nhất sau khi lắp đặt

 

≤ 10 lần đường kính ngoài của cáp

22

Áp suất gió làm việc tối đa

 

≥ 95 daN/m2

23

Nhiệt độ khi lắp đặt

 

00C đến +500C

24

Nhiệt độ khi làm việc

 

-100C đến +700C

25

Chịu đựng điện trường

 

≥ 20kV DC hoặc 10 kV rms (AC), 50-60Hz

26

Khoảng vượt cho phép với độ võng cho phép tối đa 1.5%

 

≥ 300m