- HÀNG CHÍNH HÃNG
Với hơn 1000 nhãn hàng nổi tiếng, uy tín
- VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC
24/24h Tất cả các ngày trong tuần
- ĐỔI TRẢ HÀNG
Trong vòng 3 ngày làm việc
- HOÀN TIỀN
Nếu sản phẩm có lỗi
Cáp quang ADSS 48FO khoảng vượt 300m: Giải pháp tối ưu cho mạng lưới viễn thông hiện đại
Cáp quang ADSS 48FO khoảng vượt 300m là giải pháp tiên tiến, kết hợp giữa hiệu suất cao, độ tin cậy và tính kinh tế. Với khả năng vượt khoảng lớn, dung lượng sợi quang đáng kể và độ bền vượt trội, sản phẩm này đáp ứng xuất sắc nhu cầu của các mạng lưới dây viễn thông hiện đại. Đầu tư vào cáp quang ADSS 48FO không chỉ giải quyết nhu cầu kết nối hiện tại mà còn đảm bảo khả năng mở rộng trong tương lai, mang lại giá trị lâu dài cho doanh nghiệp và cộng đồng
STT |
Thông số kỹ thuật |
Ký hiệu |
Tiêu chuẩn |
1 |
Đường kính ngoài lớp vỏ cáp (HDPE) |
D |
12.2 mm ≤D≤14.7 mm |
2 |
Độ dày lớp vỏ (HDPE) |
W |
W ≥ 1.7 mm ΔW ≤ 0.1mm |
3 |
Cấu kiện chịu lực vỏ |
|
Aramid yarn |
4 |
Đường kính ngoài lớp vỏ trong (HDPE) |
d |
d ≥ 8.3 mm Δd ≤ 0.2 mm |
5 |
Độ dày lớp vỏ (HDPE/MDPE) |
w |
w ≥ 1.0 mm Δw ≤ 0.1 mm |
6 |
Hợp chất điền đầy lõi cáp |
|
Chỉ chống thấm |
7 |
Băng chống thấm nước |
|
Có |
8 |
Số sợi trong mỗi ống lỏng |
|
12 |
9 |
Số ống lỏng trong cáp |
|
4 |
10 |
Phần tử độn (có/không) |
|
Có |
11 |
Đường kính ngoài ống lỏng |
D₁ |
D₁ ≥ 2.0 mm ΔD1 ≤ 0.1 mm |
12 |
Độ dày ống lỏng |
W₁ |
W₁ ≥ 0.35 mm ΔW1≤ 0.01 mm |
13 |
Hợp chất điền đầy ống lỏng |
|
Thixotropic |
14 |
Kích thước phần tử chịu lực trung tâm [FRP] |
D₀ |
D₀ ≥ 2.1 mm ΔDo ≤ 0.05 mm |
15 |
Lực phá hủy cáp |
F₃ |
22 kN |
16 |
lực căng tối đa khi lắp đặt |
F₂ |
15 kN |
17 |
lực căng cho phép khi vận hành |
F₁ |
10 kN |
18 |
Độ ẩm tương đối |
|
0 ÷ 100% |
19 |
Hệ số giãn nở nhiệt |
|
≤ 8.2 x 10-6 |
20 |
Bán kính nhỏ nhất khi lắp đặt |
|
≤ 20 lần đường kính ngoài của cáp |
21 |
Bán kính nhỏ nhất sau khi lắp đặt |
|
≤ 10 lần đường kính ngoài của cáp |
22 |
Áp suất gió làm việc tối đa |
|
≥ 95 daN/m2 |
23 |
Nhiệt độ khi lắp đặt |
|
00C đến +500C |
24 |
Nhiệt độ khi làm việc |
|
-100C đến +700C |
25 |
Chịu đựng điện trường |
|
≥ 20kV DC hoặc 10 kV rms (AC), 50-60Hz |
26 |
Khoảng vượt cho phép với độ võng cho phép tối đa 1.5% |
|
≥ 300m |
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 80.4k
Chiết khấu hệ thống 10%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 7.7k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 6.8k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 2%
Đã bán: 8.4k
Chiết khấu hệ thống 4%
Đã bán: 7.3k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 6.8k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 4.1k
Chiết khấu hệ thống 10%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 6.9k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 6.8k
Chiết khấu hệ thống 1%
Đã bán: 2.3k
Chiết khấu hệ thống 4%